` |
A. Theo Quy định |
Bằng “Tổ quốc ghi công” |
Bản kê khai tài sản thu nhập |
Bản kê khai tài sản, thu nhập |
Bản sao được cấp từ sổ gốc |
Bản sao được cấp từ sổ gốc |
Bản sao được chứng thực từ bản chính |
Bản sao được chứng thực từ bản chính. |
Bản sao hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực |
Bản sao trích lục hộ tịch |
Bản sao Trích lục hộ tịch |
Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập |
Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập; Kết luận xác minh tài sản, thu nhập |
Biên bản hòa giải |
Biên bản hòa giải có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng hòa giải, các bên tranh chấp có mặt tại buổi hòa giải, các thành viên tham gia hòa giải (có đóng dấu UBND câp xã) |
Biên bản khám giám định y khoa |
Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em. |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới |
Công văn |
Đăng ký lại phương tiện |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
- Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp; |
Di chúc được chứng thực |
Di chúc được chứng thực |
Đơn đề nghị có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã |
Giải quyết mai táng phí |
Giấy biên nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng; công văn hướng dẫn, chuyển đơn |
Giấy chứng nhận |
Giấy chứng nhận biển số nhà |
Giấy chứng nhận biển số nhà. |
Giấy chứng nhận biển số nhà. |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động,. |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
Giấy chứng nhận kết hôn |
Giấy chứng nhận kết hôn (bản chính) |
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước |
Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
Giấy chứng sinh |
Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ và thực hiện chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ. |
Giấy khai sinh |
Giấy khai sinh |
Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký/điểm chỉ |
Giấy tờ, văn bản được chứng thực/điểm chỉ. |
Giấy ủy quyền |
Giấy xác nhận |
Giấy xác nhận khuyết tật. |
Giấy xác nhận thân nhân của người có công. |
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Hài cốt liệt sĩ được di chuyển theo nguyện vọng của thân nhân |
Hợp đồng, giao dịch được chứng thực |
Hợp đồng, giao dịch được chứng thực. |
Hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi kỹ thuật |
Hồ sơ liệt sĩ được bổ sung thông tin |
Kết luận |
Kết luận nội dung tố cáo |
Phê duyệt Danh sách hỗ trợ. |
Phê duyệt Danh sách và kinh phí hỗ trợ. |
Phiếu yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp (có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai) |
Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót (có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai) |
Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai) |
Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai) |
Phiếu yêu cầu xóa đăng ký (có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai) |
Phương án được phê duyệt |
Quyết định |
Quyết định cai nghiện tự nguyện tại cộng đồng |
- Quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi hoặc quyết định trợ cấp thương tật một lần. - Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh. |
Quyết định cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ và trợ cấp một lần khi báo tử; Giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ; Quyết định trợ cấp tuất hằng tháng đối với thân nhân liệt sĩ; Quyết định chấm dứt chế độ ưu đãi đối với thân nhân. |
Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. |
Quyết định cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Quyết định cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Quyết định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Quyết định cho thôi tuyên truyền viên pháp luật |
Quyết định công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Quyết định công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa năm |
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh. |
Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Quyết định công nhận kèm theo Giấy công nhận "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" |
- Quyết định công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945/người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. - Quyết định về việc cấp giấy chứng nhận và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945/người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. - Giấy chứng nhận người có công. |
Quyết định công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Quyết định công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã tặng Gia đình văn hóa |
Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã tặng Giấy khen |
Quyết định của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em và chuyển hình thức chăm sóc thay thế cho trẻ em.Quyết định của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cá nhân có thẩm quyền quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về việc cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. |
Quyết định điều chỉnh |
Quyết định đưa đối tượng ra khỏi cơ sở |
Quyết định Dừng trợ giúp xã hội |
Quyết định giải quyết bồi thường |
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Quyết định hành chính |
Quyết định hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng. |
Quyết định hỗ trợ chi phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng |
Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng. |
Quyết định hỗ trợ khẩn cấp về làm nhà ở, sửa chữa nhà ở. |
Quyết định hỗ trợ kinh phí |
Quyết định hưởng chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo |
Quyết định hưởng hưởng trợ cấp một lần |
Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần đối với người được tặng Bằng khen. |
Quyết định hưởng trợ cấp một lần |
Quyết định phê duyệt |
Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ |
Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông |
Quyết định phê duyệt và Kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em kèm theo (do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành). |
Quyết định quản lý cai nghiện tự nguyện tại gia đình |
Quyết định sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Quyết định thanh toán thù lao cho hòa giải viên hoặc văn bản trả lời trong trường hợp quyết định không thanh toán |
Quyết định thôi làm hòa giải viên |
Quyết định thu hồi giấy phép thành lập và quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch UBND cấp xã |
Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội. |
Quyết định tiếp nhận vào cơ sở của Chủ tịch UBND cấp huyện/ Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quyết định trợ cấp |
Quyết định trợ cấp, điều chỉnh, thôi hưởng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định trợ cấp hàng tháng. |
Quyết định trợ cấp mai táng |
Quyết định trợ cấp mai táng phí |
Quyết định trợ cấp một lần |
Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp |
Quyết định trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
Quyết định trợ cấp ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng. |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng theo địa chỉ nơi cư trú mới. |
Quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội hoặc chuyển đối tượng về gia đình, cộng đồng |
Quyết định và Giấy khen Gia đình văn hoá |
Quyết định về việc bổ sung tình hình thân nhân liệt sĩ và trợ cấp ưu đãi |
Quyết định về việc cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công. |
Quyết định về việc cấp giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi. Giấy chứng nhận người có công. |
Quyết định về việc tạm đình chỉ/chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân. Quyết định về việc trợ cấp khi người có công từ trần. |
Quyết định về việc tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng người có công. |
Quyết định về việc trợ cấp, phụ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng. |
Quyết định về việc trợ cấp tuất hằng tháng đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đã lấy chồng hoặc vợ khác. |
Quyết định về việc trợ cấp ưu đãi Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân/Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến. |
Quyết định về việc trợ cấp ưu đãi người có công giúp đỡ cách mạng. |
Quyết định về việc trợ cấp ưu đãi người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày. |
Quyết định về việc trợ cấp ưu đãi người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
Quyết định về việc trợ cấp ưu đãi trong giáo dục đào tạo. |
Sổ hộ khấu đã đăng ký thường trú cho trẻ em |
Thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ |
Thẻ bảo hiểm y tế |
Thẻ bảo hiểm y tế |
Theo Quy định |
Thông báo |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo (nếu có). |
Thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối yêu cầu giải trình của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có thẩm quyền |
Thực hiện di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ |
Thực hiện di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác. |
Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ |
Trích lục đăng ký giám hộ |
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Trích lục khai tử |
Trích lục khai tử |
Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
Trích lục thay đổi hộ tịch/Trích lục cải chính hộ tịch/Trích lục bổ sung hộ tịch |
UBND cấp xã niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm |
UBND cấp xã xác nhận vào bản kê khai |
Ủy ban nhân dân cấp xã cập nhật các thay đổi và biến động của tổ hợp tác vào sổ theo dõi |
Ủy ban nhân dân cấp xã ghi nhận thành lập tổ hợp tác vào sổ theo dõi |
Văn bản chấp thuận |
Văn bản giải trình |
Văn bản khai nhận di sản được chứng thực |
Văn bản khai nhận di sản được chứng thực |
Văn bản phản hồi (mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP); trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn |
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản được chứng thực |
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản được chứng thực. |
Văn bản trả lời |
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng bổ sung |
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng (cấp xã). |
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã). |
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã). |
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã). |
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã). |
Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. |
Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng. |
Văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn bản chuyển đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Văn bản trả lời về việc thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Văn bản trả lời về việc thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Văn bản trả lời về việc thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Văn bản trả lời về việc thông báo tổ chức lễ hội (nếu không đồng ý); không có văn bản trả lời (nếu đồng ý) |
Văn bản từ chối nhận di sản được chứng thực |
Văn bản từ chối nhận di sản được chứng thực |
Văn bản xác nhận |
Văn bản xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Văn bản xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo (cấp xã). |
Văn bản xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc tiếp nhận thông báo.Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo và kiểm tra việc thực hiện các nội dung trong văn bản thông báo của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (cấp xã). |
Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã vào Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích. |
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa |